Có 1 kết quả:

抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇Giang Phiên 江藩: “Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai?” 豈若抱殘守缺之俗儒, 尋章摘句之世士也哉? (Hán học sư thừa kí 漢學師承記, Cố Viêm Vũ 顧炎武).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm giữ cái hư hao, giữ cái sứt mẻ, chỉ sự hoài cổ, thích gìn giữ đồ xưa.

Bình luận 0